越南语成语俗语学习
来源:优易学  2011-2-25 16:37:44   【优易学:中国教育考试门户网】   资料下载   外语书店
1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。
2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。
3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。
4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。
5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。
6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。
7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。
8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。
9. Dễ như trở bàn tay: 探囊取物。
10. Nối giáo cho giặc; Vẽ đường cho hươu chạy: 为虎傅翼
11Đường nào cũng đến La Mã 条条大路通罗马;殊途同归;百川归海
12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿
13/. xa rời thực tế /脱离实际
14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥
15/. xả thân cứu người / 舍己救人
16/. xả thân vì đại nghĩa /舍生取义
17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美
18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮
19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落
10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀
20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来
21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关
22. xa mặt cách lòng / 别久情疏
23.Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢 ; 贼走关门 ; 临渴掘井
24.Dục tốc bất đạt 欲速则不达; 揠苗助长
25. Hữu xạ tự nhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立
26. Kẻ ăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨
27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥
28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退
29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊
30.Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sáng --> 弃暗投明
31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉
32.Ở hiền gặp lành 好心好报
33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁
34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来
35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑
36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗
37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧 / 刚离虎口,又入狼窝
38. Môi hở răng lạnh --> 唇亡齿寒
39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨
40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼
41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌
42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松 / 万事皆通,但一无所长
43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪
44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手
45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年

责任编辑:刘小蜗

文章搜索:
 相关文章
热点资讯
资讯快报
热门课程培训