中越中医名称学习
来源:优易学  2011-2-25 16:36:47   【优易学:中国教育考试门户网】   资料下载   外语书店
越南所为的南药(Thuốc nam)名称及临床用药法主要是以咱中国古今中药也叫北药(Thuốc bắc)一直流传下来的为主,但是俺会按照中医理论的越语解释加以说明,按照越语惯例 ABC 顺序以便喜欢研究中药的朋友查寻.
A THỊ HUYỆT 阿是穴 Điểm đau,được chọn làm huyệt để châm cứu,không có vị trí cố định như vị trí huyệt của king lạc(cũng gọi là huyệt "Thiên ứng" hặc"Bất định".)
Á KHOA   哑科   Khoa nhi ,vì trẻ con chưa biết nói chưa kể được bệnh nên gọi như vậy(á là câm)
Á PHONG哑风   Một thứ bệnh ăn uống như thường,mất tiếng không nói được.
Á THAI哑胎     Chứng bệnh khi có thai không nói được.
ÁC HẠCH哑核   Hạch độc ,hạch nổi to có thể nguy hiểm.
ÁC HUYẾT哑血   Huyết xấu.
ÁC KHÍ恶气       Khí trái thường trong trời đất ,có hại đến sự sống của sinh vật.
ÁC LỘ恶露       Sản dịch ,huyết hôi theo âm đạo bài xuất ra ngoài sau khi đẻ.
ÁC SANG恶疮     Mụn nhọt độc lở loét,máu mủ đầm đìa.
ÁC TRỞ 恶阻     Lợm giọng nôn mửa,ngại ăn ,ăn vào thì nôn ,xuất hiện trong khi có thai khoảng 2 tháng.
ÁC SẮC恶色     Sắc mặt biểu lộ rõ sự không hao không tươi,mất hết sinh khí ,báo hiệu bệnh nặng hoặc chết.
ÁCH NGHỊCH呢逆 Nấc , nất cụt.
ÁI HỦ嗳腐       Ợ mùi hăng .
ÁI KHÍ嗳气       Ợ hơi .
ẢI TỬ缢死         Chết do thắt cổ.
ÁM KINH暗经     Phụ nữ suốt đời không hành kinh mà bộ máy sinh dục và thai nghén vẫn bình thường.
ÁM ĐINH ?..?nbsp;     Đinh mọc ở dưới nách ,cứng rắn tím đen vừa ngứa vừa đau,thường phát sốt phát rét chân tay co quắp, phiền nóng và đau ran đến nửa người.        
AN THAI安胎       Phép chữa làm cho thai khỏi động,đề phòng sẩy thai.
AN THẦN安神     Phép chữa làm cho tâm thân được yên tĩnh hết rối loạn có 2 cách là :trọng trấn an thần"và"dư   ỡ ng tâm an thần".
AN TRUNG安中   Làm cho hoạt động sinh lý của tỳ vị được yên hoà không bị rối loạn.
ÁN KIỂU按蹻     (Còn đọc là án cược)Phép chữa bằng xoa bóp để làm cho gân xương được thư giãn ,huyết mạch được lưu thông.
ÁN MẠCH按脉   Bắt mạch .
ÁN PHÁP按法     Thủ thuật ấn trung môn xoa bóp.
ÁN QUÝ按理     Kinh nguyệt 3 tháng mới có một lần(cũng gọi là cư kinh).
ANH KHÍ瘿气     Tuyến giáp trạng sưng to,vì có hình dạng và tính chất bệnh khác nhau nên đã chia thành 5 loại "Nhục anh ""cân anh ""Huyết anh""Khí anh""Thạch anh"(xem các mục riêng)

责任编辑:刘小蜗

文章搜索:
 相关文章
热点资讯
资讯快报
热门课程培训